@@ -4730,7 +4730,7 @@ msgid ""
4730
4730
msgstr ""
4731
4731
":guilabel:`Dịch vụ` dành cho các sản phẩm dịch vụ có thể bán được đã được "
4732
4732
"thực hiện và không được theo dõi bằng số lượng hàng tồn kho (VD: dịch vụ bảo"
4733
- " trì , lắp đặt hoặc sửa chữa)."
4733
+ " dưỡng , lắp đặt hoặc sửa chữa)."
4734
4734
4735
4735
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/inventory/product_management/configure/type.rst:0
4736
4736
msgid "Set a product type on the product form."
@@ -25291,7 +25291,7 @@ msgstr ""
25291
25291
25292
25292
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance.rst:8
25293
25293
msgid "Maintenance"
25294
- msgstr "Bảo trì "
25294
+ msgstr "Bảo dưỡng "
25295
25295
25296
25296
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance.rst:10
25297
25297
msgid ""
@@ -25376,11 +25376,11 @@ msgid ""
25376
25376
"should always be responsible for the equipment; any person added to Odoo as "
25377
25377
"a user can be assigned as a technician"
25378
25378
msgstr ""
25379
- ":guilabel:`Kỹ thuật viên`: người chịu trách nhiệm bảo trì thiết bị; trường "
25380
- "này có thể được sử dụng để phân công một cá nhân cụ thể trong trường hợp "
25381
- "không có bộ phận bảo trì nào được phân công hoặc khi một thành viên cụ thể "
25382
- "trong bộ phận được phân công luôn phải chịu trách nhiệm về thiết bị đó; bất "
25383
- "kỳ ai đã được thêm vào Odoo dưới dạng người dùng đều có thể được chỉ định "
25379
+ ":guilabel:`Kỹ thuật viên`: người chịu trách nhiệm bảo dưỡng thiết bị; trường"
25380
+ " này có thể được sử dụng để phân công một cá nhân cụ thể trong trường hợp "
25381
+ "không có bộ phận bảo dưỡng nào được phân công hoặc khi một thành viên cụ thể"
25382
+ " trong bộ phận được phân công luôn phải chịu trách nhiệm về thiết bị đó; bất"
25383
+ " kỳ ai đã được thêm vào Odoo dưới dạng người dùng đều có thể được chỉ định "
25384
25384
"làm kỹ thuật viên."
25385
25385
25386
25386
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance/add_new_equipment.rst:33
@@ -25400,8 +25400,8 @@ msgid ""
25400
25400
msgstr ""
25401
25401
":guilabel:`Khu vực sản xuất`: nếu thiết bị được sử dụng tại một khu vực sản "
25402
25402
"xuất, hãy chỉ định tại đây; thiết bị cũng có thể được gán cho khu vực bằng "
25403
- "cách đi đến :menuselection:`Bảo trì --> Thiết bị --> Khu vực sản xuất`, chọn "
25404
- " một khu vực hoặc tạo mới bằng nút :guilabel:`Tạo`, sau đó nhấp vào tab "
25403
+ "cách đi đến :menuselection:`Bảo dưỡng --> Thiết bị --> Khu vực sản xuất`, "
25404
+ "chọn một khu vực hoặc tạo mới bằng nút :guilabel:`Tạo`, sau đó nhấp vào tab "
25405
25405
":guilabel:`Thiết bị` trên biểu mẫu khu vực sản xuất."
25406
25406
25407
25407
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance/add_new_equipment.rst-1
@@ -25964,11 +25964,11 @@ msgid ""
25964
25964
"center is unavailable."
25965
25965
msgstr ""
25966
25966
":guilabel:`Yêu cầu đã được xác nhận`: Khi ô này không được đánh dấu và loại "
25967
- "yêu cầu bảo trì là 'Khu vực sản xuất', thì không có đợt ngừng hoạt động nào "
25968
- "được tạo trên khu vực sản xuất tương ứng khi tạo yêu cầu bảo trì . Nếu ô này "
25969
- "*được* đánh dấu, thì khu vực sản xuất sẽ tự động bị chặn trong khoảng thời "
25970
- "gian đã chọn, vào ngày nhất định hoặc ngay khi có thể, với điều kiện lúc đó "
25971
- "khu vực sản xuất không hoạt động."
25967
+ "yêu cầu bảo dưỡng là 'Khu vực sản xuất', thì không có đợt ngừng hoạt động "
25968
+ "nào được tạo trên khu vực sản xuất tương ứng khi tạo yêu cầu bảo dưỡng . Nếu "
25969
+ "ô này *được* đánh dấu, thì khu vực sản xuất sẽ tự động bị chặn trong khoảng "
25970
+ "thời gian đã chọn, vào ngày nhất định hoặc ngay khi có thể, với điều kiện "
25971
+ "lúc đó khu vực sản xuất không hoạt động."
25972
25972
25973
25973
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance/maintenance_calendar.rst:248
25974
25974
msgid ""
@@ -26363,10 +26363,10 @@ msgid ""
26363
26363
"select a day on the calendar. Enter an hour and minute in the two fields "
26364
26364
"below the calendar, and click :guilabel:`Apply` to save the date and time."
26365
26365
msgstr ""
26366
- "Trường :guilabel:`Ngày đã lên lịch` dùng để chỉ định ngày bảo trì sẽ diễn ra "
26367
- " và thời gian bắt đầu. Chọn ngày bằng cách nhấp vào trường để mở lịch trong "
26368
- "cửa sổ bật lên, sau đó chọn ngày trên lịch. Nhập giờ và phút vào hai trường "
26369
- "dưới lịch, rồi nhấp :guilabel:`Áp dụng` để lưu ngày và giờ."
26366
+ "Trường :guilabel:`Ngày đã lên lịch` dùng để chỉ định ngày bảo dưỡng sẽ diễn "
26367
+ "ra và thời gian bắt đầu. Chọn ngày bằng cách nhấp vào trường để mở lịch "
26368
+ "trong cửa sổ bật lên, sau đó chọn ngày trên lịch. Nhập giờ và phút vào hai "
26369
+ "trường dưới lịch, rồi nhấp :guilabel:`Áp dụng` để lưu ngày và giờ."
26370
26370
26371
26371
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance/maintenance_requests.rst:61
26372
26372
msgid ""
@@ -26394,10 +26394,10 @@ msgid ""
26394
26394
"requests."
26395
26395
msgstr ""
26396
26396
"Trường :guilabel:`Mức độ ưu tiên` được sử dụng để thể hiện mức độ quan trọng"
26397
- " (hoặc khẩn cấp) của yêu cầu bảo trì . Gán mức ưu tiên từ 0 đến 3 "
26397
+ " (hoặc khẩn cấp) của yêu cầu bảo dưỡng . Gán mức ưu tiên từ 0 đến 3 "
26398
26398
":guilabel:`⭐⭐⭐ (sao)` bằng cách nhấp vào số sao mong muốn. Các yêu cầu có "
26399
26399
"mức ưu tiên cao hơn sẽ hiển thị phía trên những yêu cầu có mức ưu tiên thấp "
26400
- "hơn trên bảng Kanban dùng để theo dõi tiến trình xử lý yêu cầu bảo trì ."
26400
+ "hơn trên bảng Kanban dùng để theo dõi tiến trình xử lý yêu cầu bảo dưỡng ."
26401
26401
26402
26402
#: ../../content/applications/inventory_and_mrp/maintenance/maintenance_requests.rst:74
26403
26403
msgid ""
@@ -30822,7 +30822,7 @@ msgid ""
30822
30822
"hour period is recorded as equipment failure downtime."
30823
30823
msgstr ""
30824
30824
"Máy khoan tại khu vực sản xuất *trạm khoan* bị hỏng, khiến khu vực này không"
30825
- " thể sử dụng được. Một yêu cầu bảo trì được tạo để sửa chữa máy khoan, và "
30825
+ " thể sử dụng được. Một yêu cầu bảo dưỡng được tạo để sửa chữa máy khoan, và "
30826
30826
"khu vực sản xuất bị chặn không tiếp nhận thêm lệnh sản xuất. Quá trình sửa "
30827
30827
"chữa mất hai giờ để hoàn thành và đưa khu vực sản xuất trở lại hoạt động "
30828
30828
"bình thường. Khoảng thời gian hai giờ này được ghi nhận là thời gian ngừng "
@@ -36170,8 +36170,8 @@ msgid ""
36170
36170
msgstr ""
36171
36171
"Trên trang này, nhấp vào :guilabel:`Mới` để cấu hình một bản ghi ngày nghỉ "
36172
36172
"mới. Trên biểu mẫu ngày nghỉ, hãy ghi chú :guilabel:`Lý do` đóng khu vực sản"
36173
- " xuất (VD: thiết bị hỏng, bảo trì ,...), chọn khu vực sản xuất bị ảnh hưởng "
36174
- "làm :guilabel:`Tài nguyên` và chọn :guilabel:`Ngày bắt đầu` và "
36173
+ " xuất (VD: thiết bị hỏng, bảo dưỡng ,...), chọn khu vực sản xuất bị ảnh hưởng"
36174
+ " làm :guilabel:`Tài nguyên` và chọn :guilabel:`Ngày bắt đầu` và "
36175
36175
":guilabel:`Ngày kết thúc` để xác định khoảng thời gian mà khu vực sản xuất "
36176
36176
"này không khả dụng."
36177
36177
0 commit comments